Ford Tourneo
tại Ford Bắc Giang
- Nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn
- Hỗ trợ trả góp nhanh gọn, đơn giản
Giá Xe Ford Tourneo
Phiên Bản | Giá Xe |
---|---|
Ford Tourneo Trend: | 999000000 đ |
Ford Tourneo Titanium: | 1069000000 đ |
TÍNH PHÍ LĂN BÁNH
Chọn nơi: | |
Phiên bản : |
Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.
Giá (VNĐ) : | |
Phí trước bạ : | |
Phí đăng ký : | |
Bảo hiểm Vật Chất : (0%) | |
Phí đường bộ : | 1.560.000 VNĐ |
Đăng Kiểm : | 340.000 VNĐ |
Dịch Vụ Đăng Ký : | 2.580.000 VNĐ |
Bảo Hiểm Bắt Buộc : | 530.700 VNĐ |
Tổng dự toán : |
TÍNH LÃI TRẢ GÓP
Số tiền vay
Thời gian vay
Lãi suất vay
Loại hình vay
Số tiền vay
0 VNĐ
Số tiền hàng tháng phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền lãi phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền phải trả
0 VNĐ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc + Lãi(VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |
Tổng Quan Ford Tourneo
- Tourneo là cái tên mới của dòng xe gia đình MPV 7 chỗ mà Ford vừa mở bán ở Việt Nam với giá từ 999 Triệu cho bản Trend, và 1,069 tỷ cho bản Titanium.
- Trang bị hệ thống treo khí nén và giảm chấn thuỷ lực phía sau, treo trước dạng Mcpherson với lò xo trụ và giảm chấn thuỷ lực, kèm với thanh cân bằng/Anti-roll Bar.
- Trang bị động cơ xăng Ecobootst 2.0L cho công suất tối đa 203HP tại 5500rpm. Đi kèm với hộp số tự động 6 cấp tích hợp chế độ số tay M+ /-
Ngoại thất Ford Tourneo
Là 1 cỡ xe Mini Van hay MPV, sở hữu kích thước Dài x Rộng x cao lần lượt là: 4976x2095x1990mm, chiều dài cơ sơ đạt 2933mm. Cho cài nhìn bề ngang gọn gàng những trần xe nhô cao và thân xe kéo dài.
Nhìn từ phía trước đầu xe tới có thể thấy bề ngang của xe khá khiêm tốn, có thể do thiết kế các lưới tản nhiệt vuốt cong và kéo dài ở mặt ca-lăng, kèm theo hệ thống đèn vuốt nhọn về phía trước.
Cụm đèn lớn và vuốt nhọn về đằng trước, bên trong là hệ thống Projector với bóng đèn Halogen, kết hợp với dải đèn LED chiếu sáng ban ngày.
Hệ thống đèn sương mù được đặt thấp bên dưới cùng với hệ thống cảnh báo va chạm phía trước (tổng 4 cái).
Trang bị bánh mâm hợp kim kích thước 16inch kèm với hệ thống phanh đĩa cho cả bánh trước và bánh sau, kích thước lốp 265/65/R16
Gương chiếu hậu chỉnh điện toàn phần, đầy đủ tính năng sưởi sấy.
2 bên hông xe với hệ thống cửa lùa có khả năng điều khiển đóng mở bằng điện từ xa, các viền kính được thiết kế kiểu khung sương bên trong, không có viền bên ngoài, tăng thêm vẻ đẹp cho phần bên hông xe khi không có quá nhiều chi tiết cắt khúc phần cửa kính.
Đuôi xe với cửa cốp lớn gần hết phần chiều cao của xe, vát bằng mặt tạo phần đuôi xe vuông vức.
Phần đèn báo hiệu nằm dọc ở trụ D, là 1 dải kéo dài.
Hệ thống cảm biến cảnh báo va chạm phía sau, trang bị 4 cái tương tự như phía trước.
Nột thất Ford Tourneo
Khu vực phía trước với màn hình giải trí đặt ở trung tâm. Đây là phiên bản Titanium nên được trang bị màn hình cảm ứng 7inch, khả năng kết nối Bluetooth, USB...
Hệ thống Cruise Control điều khiển qua phím tích hợp trên Vô-lăng.
Ghế người lái xe điều khiển điện 10 hướng.
Ở lối đi là nơi điều chỉnh máy lạnh cho không gian phía sau, các cửa gió máy lạnh được đặt ở trên trần xe và nhiều vị trí.
Hàng ghế thứ 2 chỉ có 2 ghế, để trống lối đi ở giữa, sẽ dễ dàng hơn cho người đi tới khu vực hàng ghế thứ 3. Và cũng vì có khoảng trống lớn nên 2 ghế ở hàng này được trang bị gác tay ở 2 bên ghế.
Có thể điều chỉnh độ ngả lưng ghế.
Hàng ghế sau cùng khi tiếp cận bên trong, khoang để chân rộng rãi, ghế ngồi cao và bọc da toàn bộ. Trang bị dây đai an toàn 3 điểm ngay trên các lưng ghế, dễ dàng thao tác sử dụng.
Hàng ghế này có thể gập lại kiểu 60/40, ngoài ra có thể lật về phía trước để gia tăng không gian chở hành lý.
Cốp xe phía sau khá lớn, sẽ lợi thế đối với các hành lý xếp tăng theo chiều cao.
Vận Hành Ford Tourneo
Ford cung cấp 2 biến thể Tourneo Titanium và Tourneo Trend cùng sử dụng chung động cơ 2.0L Ecoboost cung cấp công suất cực đại 198 mã lực tại 5.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 300Nm tại 3.000 vòng/phút, hộp số tự động 6 cấp, hệ dẫn động cầu trước.
Với Tourneo mới, Ford đã áp dụng công nghệ Van biến thiên Ti-VCT tiên tiến nhất của hãng để gia tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu và cải thiện hiệu suất vận hành đáng kể của động cơ.
Qua nhiều lần nghiên cứu và thử nghiệm, Ford tuyên bố Tourneo có thể tiết kiệm nhiên liệu lên đến 20%, đồng thời giảm lượng khí thải CO2 15%.
Khi ngồi sau tay lái, Ford Tourneo vận hành rất ổn định trên mọi con đường bằng phẳng và đông đúc, nhưng khi nó sẽ gây khó chịu nhẹ với những bề mặt đường gồ ghề – đặc biệt là ở tốc chậm. Với những đoạn đường phức tạp hơn như đường nhiều ổ gà, sự rung lắc thân xe sẽ thể hiện một cách rõ rệt. Tuy nhiên, điều này là khá phổ biến trong số các mẫu MPV cùng kích thước.
An Toàn Ford Tourneo
Những chiếc xe mang thương hiệu Ford thường có tiếng tăm về độ tin cậy và Tourneo không nằm ngoài đánh giá đó. Hơn 40% cơ thể của Tourneo được làm từ thép Boron siêu cường lực biến nó trở thành một chiếc xe vừa mạnh mẽ vừa nhẹ.
Tóm lại, Ford Tourneo không chỉ là một chiếc xe mang lại sự thoải mái mà còn mang lại sự an toàn tối ưu cho bất kỳ chủ sỡ hữu nào với những trang bị ấn tượng:
- Hệ thống phanh trước sau
- Hệ thống phanh khẩn cấp tự động ABS
- Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống cân bằng điện tử ESP
- Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TSC
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hệ thống túi khí (6 túi cho Titanium và 2 túi khi cho Trend)
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
- Khóa cửa trẻ em
Ở phiên bản cao cấp Titanium, Tourneo mới còn được trang bị camera lùi. Và điều đáng tiếc nhất là không có cảnh báo điểm mù trên gương ngoài cho cả 2 biến thể.
Tất cả các ghế trong Tourneo đều có dây đai an toàn ba điểm, trong khi các điểm cố định ghế trẻ em ISOFix có sẵn ở hai ghế hàng thứ hai và trên ghế giữa ở hàng thứ ba.
Thông số Ford Tourneo
Tên xe | Ford Tourneo |
Số chỗ ngồi | 07 |
Kiểu xe | MPV cỡ lớn |
Xuất xứ | Lắp ráp |
Kích thước tổng thể DxRxC | 4976 x 2095 x 1990 mm |
Chiều dài cơ sở | 2933 mm |
Động cơ | Xăng 2.0L Ecoboost 16 van |
Dung tích công tác | 1.997cc |
Dung tích bình nhiên liệu | 80L |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa | 201 mã lực tại 5500 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 300 Nm tại 3000 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 6 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Treo trước | MacPherson, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thuỷ lực |
Treo sau | Khí nén điện tử, thanh cân bằng, giảm chấn thuỷ lực |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Tay lái trợ lực | Thuỷ lực |
Khoảng sáng gầm xe | 149 mm |
Cỡ lốp | 215/65R16 |